Tên văn bằng : Cử nhân Quan hệ quốc tế
Ngành : Quan hệ quốc tế
Chuyên ngành : Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu
Hệ đào tạo : Chất lượng cao
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Mục tiêu đào tạo hướng đến nâng cao chất lượng đào tạo Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu ở trình độ đại học, cung cấp cho người học một chương trình đào tạo và học tập có chất lượng đạt tiêu chuẩn quốc tế, hướng đến đào tạo sinh viên năng động và có ngoại ngữ tốt, đảm bảo chuẩn đầu ra cao hơn chương trình đào tạo đại trà tương ứng, đáp ứng mục tiêu đào tạo nguồn nhân lực có tính cạnh tranh cao thời kỳ hội nhập.
Người học được đảm bảo về chất lượng về:
2. Vị trí làm việc sau tốt nghiệp
3. Chuẩn đầu ra
- Về kiến thức:
- Về kỹ năng
- Nhóm kỹ năng mềm bao gồm:
- Về phẩm chất chính trị, đạo đức:
Có bản lĩnh chính trị vững vàng, yêu nước, trung thành với mục tiêu, lý tưởng độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội, với chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh. Tích cực tham gia xây dựng và thực hiện đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước.
Cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư. Trung thực và thẳng thắn, khiêm tốn, giản dị, lời nói đi đôi với việc làm. Có quan điểm quần chúng đúng đắn. Có ý thức tổ chức kỷ luật và tinh thần trách nhiệm trong công tác, có tình yêu nghề nghiệp.
- Về năng lực ngoại ngữ và tin học:
- Về năng lực chuyên môn:
- Về năng lực dẫn dắt và làm việc nhóm
Năng lực dẫn dắt, lãnh đạo (leadership) và năng lực làm việc nhóm: sinh viên đầu ra có đầy đủ các kiến thức, kỹ năng và kinh nghiệm để phát huy tốt các năng lực dẫn dắt, lãnh đạo và làm việc nhóm trong các môi trường làm việc tương lai.
- Về khả năng thích nghi với môi trường công tác
Năng lực thích nghi nhanh chóng với môi trường công tác: người học sẽ có tư thế chủ động trong việc thích nghi với công việc mới, môi trường mới một cách nhanh nhất, tạo lợi thế tốt trong cạnh tranh tại các môi trường làm việc.
4. THỜI GIAN ĐÀO TẠO: 4 năm
Tuỳ theo năng lực và điều kiện cụ thể mà sinh viên có thể sắp xếp để rút ngắn tối đa 2 học kỳ chính hoặc kéo dài tối đa 4 học kỳ chính so với thời gian đào tạo quy định trên.
Các đối tượng được hưởng chính sách ưu tiên theo quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành không bị hạn chế về thời gian tối đa để hoàn thành chương trình.
5. Chương trình đào tạo
Chương trình bao gồm 138 tín chỉ, chưa kể phần nội dung về Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng.
Khoa học Mác– Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh
TT | Học phần | Số tín chỉ | Phân bổ | Ngôn ngữ giảng dạy | |
Lý thuyết | Thực hành | ||||
I.Khối kiến thức giáo dục đại cương | 37 |
| |||
Khoa học Mác– Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh | 13 |
| |||
| Triết học Mác- Lênin | 3.0 | 2.0 | 1.0 |
|
| Kinh tế chính trị Mác- Lênin | 3.0 | 2.0 | 1.0 |
|
| Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2.0 | 1.5 | 0.5 |
|
| Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | 3.0 | 2.0 | 1.0 |
|
| Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2.0 | 1.5 | 0.5 |
|
Khoa học xã hội và nhân văn | 11 |
| |||
Bắt buộc | 7 |
| |||
| Pháp luật đại cương | 3.0 | 2.0 | 1.0 |
|
| Chính trị học đại cương | 2.0 | 1.5 | 0.5 |
|
| Quan hệ quốc tế đại cương | 2.0 | 1.5 | 0.5 |
|
Tự chọn | 4 |
| |||
| Tâm lý học đại cương | 2.0 | 1.5 | 0.5 |
|
| Xã hội học đại cương | 2.0 | 1.5 | 0.5 |
|
| Cơ sở văn hoá Việt Nam | 2.0 | 1.5 | 0.5 |
|
| Phương pháp nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn | 2.0 | 1.5 | 0.5 |
|
| Lịch sử văn minh thế giới | 2.0 | 1.5 | 0.5 |
|
| Khoa học chính sách công | 2.0 | 1.5 | 0.5 |
|
Khoa học tự nhiên | 3 |
|
|
| |
| Tin học ứng dụng | 3.0 | 2.0 | 1.0 |
|
Ngoại ngữ | 10 |
| |||
| Tiếng Anh học phần 1 | 3.0 | 1.5 | 1.5 | Tiếng Anh |
| Tiếng Anh học phần 2 | 4.0 | 2.0 | 2.0 | Tiếng Anh |
| Tiếng Anh học phần 3 | 3.0 | 1.5 | 1.5 | Tiếng Anh |
Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng |
|
| |||
II. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
|
| |||
Kiến thức cơ sở ngành | 13 |
| |||
Bắt buộc | 9 |
| |||
| Thông tin đối ngoại Việt Nam | 2.0 | 1.5 | 0.5 |
|
| Thể chế chính trị thế giới | 2.0 | 1.5 | 0.5 |
|
| Địa chính trị thế giới | 2.0 | 1.5 | 1.5 |
|
| Lịch sử ngoại giao Việt Nam | 3.0 | 1.5 | 1.5 |
|
Tự chọn | 4 |
| |||
| Quan hệ công chúng quốc tế | 2.0 | 1.5 | 0.5 | Tiếng Anh |
| Kinh tế đối ngoại Việt Nam | 2.0 | 1.5 | 0.5 | Tiếng Anh |
| Ngoại giao kinh tế và văn hóa | 2.0 | 1.5 | 0.5 |
|
| Đông phương học | 2.0 | 1.5 | 0.5 |
|
Kiến thức ngành | 14 |
| |||
Bắt buộc | 10 |
| |||
| Lịch sử quan hệ quốc tế | 3.0 | 2.0 | 1.0 |
|
| Chính sách đối ngoại của một số nước trên thế giới | 3.0 | 2.0 | 1.0 |
|
| Lý luận quan hệ quốc tế | 2.0 | 1.5 | 0.5 |
|
| Chính sách đối ngoại Việt Nam | 2.0 | 1.5 | 0.5 |
|
Tự chọn | 4 |
| |||
| Ngoại giao và nghiệp vụ ngoại giao | 2.0 | 1.5 | 0.5 |
|
| Luật pháp quốc tế | 2.0 | 1.5 | 0.5 | Tiếng Anh |
| Quan hệ quốc tế khu vực Châu Á – Thái Bình Dương | 2.0 | 1.5 | 0.5 |
|
| Toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế | 2.0 | 1.5 | 0.5 |
|
Kiến thức chuyên ngành | 39 |
| |||
Bắt buộc | 32 |
| |||
| Truyền thông thời đại toàn cầu hóa | 3.0 | 2.0 | 1.0 |
|
| Lý luận báo chí quốc tế và báo chí toàn cầu | 3.0 | 2.0 | 1.0 | Tiếng Anh |
| Lý thuyết và thực hành truyền thông quốc tế | 3.0 | 2.0 | 1.0 | Tiếng Anh |
| Lao động nhà báo quốc tế | 3.0 | 1.5 | 1.5 |
|
| Thông tấn báo chí đối ngoại | 3.0 | 1.5 | 1.5 |
|
| Chính luận báo chí đối ngoại | 3.0 | 1.5 | 1.5 |
|
| Tổ chức sản xuất sản phẩm truyền thông quốc tế | 3.0 | 1.5 | 1.5 |
|
| Tổ chức hoạt động đối ngoại | 3.0 | 1.5 | 1.5 |
|
| Tiếng Anh chuyên ngành (1) | 4.0 | 2.0 | 2.0 | Tiếng Anh |
| Tiếng Anh chuyên ngành (2) | 4.0 | 2.0 | 2.0 | Tiếng Anh |
Tự chọn | 7 |
| |||
| Tiếng Anh chuyên ngành (3) | 4.0 | 2.0 | 2.0 | Tiếng Anh |
| Kỹ thuật, nghiệp vụ báo chí đối ngoại | 3.0 | 1.5 | 1.5 |
|
| Kỹ năng giao tiếp liên văn hoá | 3.0 | 1.5 | 1.5 |
|
| Kỹ năng thu thập và xử lý thông tin | 3.0 | 1.5 | 1.5 |
|
Kiến thức bổ trợ | 10 |
| |||
Bắt buộc | 6 |
| |||
| Nghệ thuật phát biểu và phát ngôn đối ngoại | 2.0 | 1.0 | 1.0 |
|
| Xây dựng hình ảnh và thương hiệu quốc tế | 2.0 | 1.0 | 1.0 |
|
| Giao tiếp và đàm phán quốc tế | 2.0 | 1.0 | 1.0 |
|
Tự chọn | 4 |
| |||
| Kỹ năng quản trị truyền thông quốc tế | 2.0 | 1.0 | 1.0 | Tiếng Anh |
| Quản lý báo chí đối ngoại | 2.0 | 1.0 | 1.0 |
|
| Nghiệp vụ lễ tân và văn phòng đối ngoại | 2.0 | 1.0 | 1.0 |
|
| Biên phiên dịch tiếng Anh chuyên ngành | 2.0 | 1.0 | 1.0 | Tiếng Anh |
III. Kiến tập, thực tập, khóa luận tốt nghiệp | 25 |
| |||
| Thực tế kinh tế - xã hội (trong nước hoặc nước ngoài) | 5.0 | 1.0 | 4.0 |
|
| Thực tập nghề nghiệp | 10.0 | 1.0 | 9.0 |
|
| Khóa luận tốt nghiệp | 10.0 | 1.0 | 9.0 |
|