Tên văn bằng : Cử nhân Truyền thông quốc tế
Ngành : Truyền thông quốc tế
Mã số : 7320107
1. Thời gian đào tạo: 4 năm.
Tuỳ theo năng lực và điều kiện cụ thể mà sinh viên có thể sắp xếp để rút ngắn tối đa 2 học kỳ chính hoặc kéo dài tối đa 4 học kỳ chính so với thời gian đào tạo quy định trên.
Các đối tượng được hưởng chính sách ưu tiên theo quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành không bị hạn chế về thời gian tối đa để hoàn thành chương trình.
2. Vị trí làm việc sau tốt nghiệp
và các công việc khác có sử dụng kiến thức, kỹ năng liên quan đến truyền thông quốc tế.
3. Chuẩn đầu ra
3.1. Kiến thức
Người học được trang bị kiến thức chung, cơ bản về khoa học Mác Lê nin và Tư tưởng Hồ Chí Minh, khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và nhân văn, sau khi hoàn thành chương trình đào tạo cử nhân ngành Truyền thông quốc tế, người học có khả năng sau đây:
Kiến thức cơ sở ngành
Kiến thức ngành
Kiến thức chuyên ngành
3.2. Kỹ năng
3.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
3.4. Trình độ Ngoại ngữ
Người học khi tốt nghiệp đạt trình độ ngoại ngữ B2 khung châu Âu (tương đương 500 điểm TOEIC hoặc 510 điểm TOEFL hoặc 5.0 điểm IELTS).
3.5. Trình độ Tin học
Người học sau khi tốt nghiệp có kiến thức tin học tin học ứng dụng trình độ B, có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực tiễn công tác.
4. Chương trình đào tạo :Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 130 tín chỉ (chưa bao gồm 12 tín chỉ Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng) trong đó:
4.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương (44 tín chỉ):
Bắt buộc
STT | Học phần | Số tín chỉ (LT: TH) |
| Triết học Mác- Lênin | 3 (2,0:1,0) |
| Kinh tế chính trị Mác- Lênin | 2 (1,5:0,5) |
| Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 (1,5:0,5) |
| Lịch sử ĐCS Việt Nam | 2 (1,5:0,5) |
| Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 (1,5:0,5) |
| Pháp luật đại cương | 3 (2,0:1,0) |
| Chính trị học | 2 (1,5:0,5) |
| Xây dựng Đảng | 2 (1,5:0,5) |
| Phương pháp nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn | 2 (1,5:0,5) |
| Quan hệ quốc tế đại cương | 2 (1,5:0,5) |
| Địa chính trị thế giới đại cương | 2 (1,5:0,5) |
| Xã hội học đại cương | 2 (1,5:0,5) |
| Tiếng Việt thực hành | 2 (1,5:0,5) |
| Kinh tế học đại cương | 2 (1,5:0,5) |
| Cơ sở văn hóa Việt Nam | 2 (1,5:0,5) |
| Ngôn ngữ học đại cương | 2 (1,5:0,5) |
| Tâm lý học xã hội | 2 (1,5:0,5) |
| Lý luận văn học | 2 (1,5:0,5) |
| Lịch sử văn minh thế giới | 2 (1,5:0,5) |
| Tin học ứng dụng | 3 (1,0:2,0) |
(Chọn học Tiếng Anh hoặc Tiếng Trung)
| Tiếng Anh học phần 1 | 4 (2,0:2,0) |
| Tiếng Anh học phần 2 | 3 (1,5;1,5) |
| Tiếng Anh học phần 3 | 4 (2,0:2,0) |
| Tiếng Anh học phần 4 | 4 (2,0:2,0) |
| Tiếng Trung học phần 1 | 4,0 (2,0:2,0) |
| Tiếng Trung học phần 2 | 4,0 (2,0:2,0) |
| Tiếng Trung học phần 3 | 4,0 (2,0:2,0) |
| Tiếng Trung học phần 4 | 3,0 (1,5:1,5) |
5.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 82 tín chỉ
- Bắt buộc: 12 tín chỉ
| Lý thuyết truyền thông | 3 (1,5:1,5) |
| Pháp luật và đạo đức báo chí – truyền thông | 3 (1,5:1,5) |
| Công chúng báo chí – truyền thông | 3 (1,5:1,5) |
| Quan hệ công chúng và quảng cáo | 3 (2,0:1,0) |
| Đối ngoại công chúng | 3 (2,0:1,0) |
| Ngoại giao kinh tế và văn hóa | 3(2,0:1,0) |
| Khu vực học | 3 (2,0:1,0) |
| Truyền thông trong lãnh đạo, quản lý | 3 (1,5:1,5) |
| Truyền thông xã hội và giao thoa văn hóa | 3 (2,0:1,0) |
| Bản quyền truyền thông quốc tế | 3 (2,0:1,0) |
| Cơ sở truyền thông quốc tế | 3 (1,5:1,5) |
| Thông tin đối ngoại Việt Nam | 3 (1,5:1,5) |
| Lý luận báo chí quốc tế | 3 (1,5:1,5) |
| Thông tấn báo chí đối ngoại | 3 (1,5:1,5) |
| Chính luận báo chí đối ngoại | 3 (2,0:2,0) |
| Nghệ thuật phát ngôn đối ngoại | 3 (2,0:2,0)
|
| Thực tế chính trị - xã hội | 2 (0,5:1,5) |
| Kiến tập nghề nghiệp | 2 (0,5:1,5) |
| Giao tiếp và đàm phán quốc tế | 3 (1,5:1,5) |
| Lịch sử ngoại giao và chính sách đối ngoại Việt Nam | 3 (1,5:1,5) |
| Lịch sử quan hệ quốc tế | 3 (1,5:1,5) |
| Luật pháp quốc tế | 3 (1,5:1,5) |
| Quản trị truyền thông quốc tế | 3 (1,5:1,5) |
| Những vấn đề toàn cầu | 3 (1,5:1,5) |
| Tiếng Anh chuyên ngành (1) | 3 (1,5:1,5) |
| Tiếng Anh chuyên ngành (2) | 3 (1,5:1,5) |
| Tiếng Anh chuyên ngành (3) | 3 (1,5:1,5) |
| Biên phiên dịch tiếng Anh chuyên ngành | 3 (1,5:1,5) |
| Tiếng Anh giao tiếp đối ngoại | 3 (1,5:1,5) |
| Các loại hình truyền thông quốc tế | 3 (1,5:1,5) |
| Quản trị truyền thông quốc tế | 3 (1,5:1,5) |
| Lao động nhà báo quốc tế | 3 (1,5:1,5) |
| Quản lý báo chí đối ngoại Việt Nam | 3 (1,5:1,5) |
| Tổ chức sản xuất sản phẩm truyền thông quốc tế | 3 (1,5:1,5) |
| Thực tập cuối khóa | 4 |
| Khóa luận/ Học phần thay thế khóa luận | 6 |
| Hệ thống thông tin đối ngoại và truyền thông quốc tế | 3 (1,5:1,5) |
| Xây dựng hình ảnh và thương hiệu quốc tế | 3 (1,5:1,5) |
| Tổ chức hoạt động đối ngoại | 3 (1,5:1,5) |
| Nghiệp vụ ngoại giao và văn phòng đối ngoại | 3 (1,5:1,5) |
| Kỹ thuật nghiệp vụ báo chí đối ngoại | 3 (1,5:1,5) |
| Kỹ năng sử dụng các phương tiện truyền thông | 3 (1,5:1,5) |
| Kỹ năng thu thập và xử lý thông tin quốc tế | 3 (1,5:1,5) |
| Kỹ năng giao tiếp liên văn hoá | 3 (1,5:1,5) |