Tên văn bằng : Cử nhân Quan hệ quốc tế
Ngành : Quan hệ quốc tế
Chuyên ngành : Thông tin đối ngoại
Mã số: : 7310206
1. Thời gian đào tạo: 4 năm.
Tuỳ theo năng lực và điều kiện cụ thể mà sinh viên có thể sắp xếp để rút ngắn tối đa 2 học kỳ chính hoặc kéo dài tối đa 4 học kỳ chính so với thời gian đào tạo quy định trên.
Các đối tượng được hưởng chính sách ưu tiên theo quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành không bị hạn chế về thời gian tối đa để hoàn thành chương trình.
2. Vị trí làm việc sau tốt nghiệp
- Cán bộ đối ngoại, hợp tác quốc tế tại các cơ quan của Đảng, Nhà nước, doanh nghiệp, các tổ chức quốc tế, tổ chức phi chính phủ, tổ chức phi lợi nhuận.
- Phóng viên, biên tập viên và các công việc chuyên môn khác trong các toà soạn báo, tạp chí, hãng tin về báo chí quốc tế, đối ngoại
- Cán bộ, chuyên môn về báo chí trong các cơ quan báo chí
- Biên, phiên dịch về truyền thông quốc tế
- Chuyên viên truyền thông trong cơ quan về thông tin đối ngoại, truyền thông quốc tế
- Nghiên cứu về truyền thông quốc tế, thông tin đối ngoại tại các cơ sở nghiên cứu và đào tạo
3. Chuẩn đầu ra
3.1. Kiến thức
Kiến thức đại cương
Kiến thức cơ sở ngành
Kiến thức ngành
Kiến thức chuyên ngành
3.2. Kỹ năng
3.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
3.4. Trình độ Ngoại ngữ
Người học khi tốt nghiệp đạt trình độ ngoại ngữ B2 khung châu Âu (tương đương 500 điểm TOEIC hoặc 510 điểm TOEFL hoặc 5.0 điểm IELTS).
3.5. Trình độ Tin học
Người học sau khi tốt nghiệp có kiến thức tin học tin học ứng dụng trình độ B, có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực tiễn công tác.
4. Chương trình đào tạo gồm :
Khối lượng kiến thức toàn khóa: Chương trình toàn khóa gồm 130 tín chỉ (chưa bao gồm Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng - An ninh).
5. Chương trình đào tạo :
Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 130 tín chỉ (chưa bao gồm 12 tín chỉ Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng) trong đó:
5.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương (48 tín chỉ):
Bắt buộc
STT | Học phần | Số tín chỉ (LT: TH) |
| Triết học Mác- Lênin | 4 (3,0:1,0) |
| Kinh tế chính trị Mác- Lênin | 3 (2,0:1,0) |
| Chủ nghĩa xã hội khoa học | 3 (2,0:1,0) |
| Lịch sử ĐCS Việt Nam | 3 (2,0:1,0) |
| Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 (1,5:0,5) |
- Bắt buộc (9 tín chỉ)
| Pháp luật đại cương | 3 (2,0:1,0) |
| Chính trị học | 2 (1,5:0,5)
|
| Xây dựng Đảng | 2 (1,5:0,5) |
| Phương pháp nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn | 2 (1,5:0,5) |
- Tự chọn (6 tín chỉ)
| Cơ sở văn hoá Việt Nam | 2 (1,5:0,5) |
| Đạo đức học Mác - Lênin | 2 (1,5:0,5) |
| Lôgic học | 2 (1,5:0,5) |
| Lí luận dạy đại học | 2 (1,5:0,5) |
| Lịch sử văn minh thế giới | 2 (1,5:0,5) |
| Tâm lý học đại cương | 2 (1,5:0,5) |
| Tiếng Việt thực hành | 2 (1,5:0,5) |
| Quan hệ công chúng | 2 (1,5:0,5) |
| Xã hội học đại cương | 2 (1,5:0,5) |
| Tin học ứng dụng | 3 (1,0:2,0) |
- Tiếng Anh
| Tiếng Anh học phần 1 | 4 (2,0:2,0) |
| Tiếng Anh học phần 2 | 4 (2,0:2,0) |
| Tiếng Anh học phần 3 | 4 (2,0:2,0) |
| Tiếng Anh học phần 4 | 3 (1,5:1,5) |
- Tiếng Trung
| Tiếng Trung học phần 1 | 4(2,0:2,0) |
| Tiếng Trung học phần 2 | 4(2,0:2,0) |
| Tiếng Trung học phần 3 | 4 (2,0:2,0) |
| Tiếng Trung học phần 4 | 3(1,5:1,5) |
5.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 82 tín chỉ
- Bắt buộc: 12 tín chỉ
| Khoa học lãnh đạo | 3 (2,0:1,0) |
| Nhà nước và pháp luật | 3 (2,0:1,0) |
| Truyền thông và vận động | 3 (2,0:1,0) |
| Quan hệ quốc tế |
3 (2,0:1,0)
|
- Tự chọn (6 tín chỉ)
| Địa chính trị thế giới | 3 (2,0:1,0) |
| Ngoại giao kinh tế và văn hóa | 3 (2,0:1,0) |
| Kinh tế đối ngoại Việt Nam | 3 (2,0:1,0) |
| Thế chế chính trị thế giới đương đại | 3 (2,0:1,0) |
| Lý thuyết và kỹ năng truyền thông chính sách | 3 (2,0:1,0) |
| Nguyên lý công tác tư tưởng | 3 (2,0:1,0) |
- Bắt buộc (15 tín chỉ)
| Cơ sở truyền thông quốc tế | 3 (1,5:1,5) |
| Thông tin đối ngoại Việt Nam | 3 (1,5:1,5) |
| Đối ngoại công chúng | 3 (1,5:1,5) |
| Chính sách đối ngoại một số nước trên thế giới | 3 (1,5:1,5) |
| Nghệ thuật phát ngôn đối ngoại | 3 (1,5:1,5) |
| Thực tế chính trị - xã hội | 2 (0,5:1,5) |
| Kiến tập nghề nghiệp | 2 (0,5:1,5) |
- Tự chọn (6 tín chỉ)
| Giao tiếp và đàm phán quốc tế | 3 (1,5:1,5) |
| Lịch sử ngoại giao và chính sách đối ngoại Việt Nam | 3 (1,5:1,5) |
| Lịch sử quan hệ quốc tế | 3 (1,5:1,5) |
| Luật pháp quốc tế | 3 (1,5:1,5) |
| Quản trị truyền thông quốc tế | 3 (1,5:1,5) |
| Những vấn đề toàn cầu | 3 (1,5:1,5) |
- Bắt buộc (6 tín chỉ)
| Tiếng Anh chuyên ngành (1) | 3 (1,5:1,5) |
| Tiếng Anh chuyên ngành (2) | 3 (1,5:1,5) |
- Tự chọn (3 tín chỉ)
| Tiếng Anh chuyên ngành (3) | 3 (1,5:1,5) |
| Tiếng Anh giao tiếp đối ngoại | 3 (1,5:1,5) |
| Biên phiên dịch tiếng Anh chuyên ngành | 3 (1,5:1,5) |
- Bắt buộc
| Lý luận báo chí quốc tế | 3 (1,5:1,5) |
| Lao động nhà báo quốc tế | 3 (1,5:1,5) |
| Thông tấn báo chí đối ngoại | 3 (1,5:1,5) |
| Chính luận báo chí đối ngoại | 3 (1,5:1,5) |
| Tổ chức sản xuất sản phẩm truyền thông quốc tế | 3 (1,5:1,5) |
| Thực tập cuối khóa |
|
| Khóa luận | 6 |
- Tự chọn
| Tổ chức hoạt động đối ngoại | 3 (1,5:1,5) |
| Xây dựng hình ảnh và thương hiệu quốc tế | 3 (1,5:1,5) |
| Kỹ năng giao tiếp liên văn hoá | 3 (1,5:1,5) |
| Kỹ thuật nghiệp vụ báo chí đối ngoại | 3 (1,5:1,5) |
| Kỹ năng thu thập và xử lý thông tin quốc tế | 3 (1,5:1,5) |
| Kỹ năng sử dụng các phương tiện truyền thông | 3 (1,5:1,5) |
| An ninh phi truyền thống | 3 (1,5:1,5) |
| Hệ thống thông tin đối ngoại và truyền thông quốc tế | 3 (1,5:1,5) |
Cập nhật ngày 24/3/2020